1. Subject identifier: đặt tên, nói tên chủ từ:
He is my son.
2. Object identifier: đặt tên, nói tên túc từ:
I call him my son.
3. Subject modifier: mô tả đặc điểm chủ từ:
My son is fat.
4. Object modifier: mô tả đặc điểm túc từ:
I consider him fat.
He is my son.
2. Object identifier: đặt tên, nói tên túc từ:
I call him my son.
3. Subject modifier: mô tả đặc điểm chủ từ:
My son is fat.
4. Object modifier: mô tả đặc điểm túc từ:
I consider him fat.
No comments:
Post a Comment