Friday, February 10, 2012

To bark.

Trong khi có một giáo viên bị khiển trách vì cho học sinh "Chia đ.t to bark thì hiện tại đơn giản".
Học sinh được dạy như thế này:
I bark.        tôi sủa
You bark.  you sủa
He barks.   hắn sủa
She barks.  nàng sủa
It barks.     nó sủa
We bark.   chúng ta sủa
They bark. chúng nó sủa.
Tôi hiểu được cái sai đó nên tôi ra đề,"Đặt câu có chữ bark."
Tôi sọan ra những câu như sau:
1. Barking dogs don't bite.
2. Biting dogs don't bark.
3. Don't be afraid of dogs that bark.
4. Be aware of dogs that don't bark.
5. My dogs often bark.
6.Their dogs don't bark, they just bite.
7. I am awaken by a barking dog.
8. Barking is distubing.
9. Barking is sometimes helpful.
10. I hate the barking noise at night because I can't sleep.

No comments:

Post a Comment