Messi dứt điểm thành công! ( câu thiết thì, thiếu trạng từ)
Success= thành công, thành tựu
A success= một thành tựu
Successes= những thành tựu
Successful….có tính chất thành công
Successfully =một cách thành công
Succeed! Thành công(động từ)
Don’t fail! Đừng thất bại
To succeed...in, thành công trong việc…
Succeeding =việc thành công
be succeeding= đang, sắp thành công
Succeeded =đã thành công
have succeded= vừa thành công
Messi’ll succeed…in (Messi sẽ thành công trong việc…
Messi’s succeeded. (Messi vừa thành công trong chuyện…
Messi’s succeeding in scoring 12 goals in Champion Leagues in 2011.
(Messi sắp đạt được mục tiêu lập được 12 bàn thắng trong cúp C 1 năm 2011)
No comments:
Post a Comment