1. She calls: hiện, chắc gọi
2. She will call:
sẽ gọi- 85%
3. She called: đã gọi
4. She will be calling: sẽ đang gọi
5. She will have called: sẽ vừa gọi xong
6. She has called: vừa gọi xong, đến nay còn gọi
7. She had called: đã trước đó gọi
8. She is calling: hiện đang gọi
9. She was calling: đã đang gọi
10.She
has been calling: gọi hồi nào đến đang giờ
No comments:
Post a Comment