ear
to earn
to learn
learning
learner
You learn.
Don't learn!
Dont'you learn?
Why dont'you learn?
Why do you learn?
Did you learn?
Have you learnt?
Are you learning?
Why to learn
How to learn
learnt lessons
learning people
lessons to learn
People learning are smart.
Wednesday, May 30, 2012
WHAT HE DIDN'T KNOW
What he didn't know was a friend of mine at the school
I was going to over in Raleigh had taught me a few chords
and I could pick and sing that thing when he got back.
(Cái điều mà ông ấy đã không biết là một người bạn của tôi ở cái trường
tôi sắp học xong ở Raleigh trước đó dạy tôi vài hợp âm
và tôi có thể bấm và hát ra khi ông ấy về.)
Tuesday, May 29, 2012
LERAN FROM "BILL'S PROBLEM" lesson 7- Listen Up
Bill’s problem is that he likes to eat a lot of food
but he doesn’t like to work.
My work:
That he doesn’t like to work but he likes to eat a lot of food is a problem of his.
A problem of his is that he doesn’t like to work but he likes to eat a lot of food .
Viet Namese proverb: (Muốn ăn phải ăn lăn vào bếp)
American proverb: (No pain, no gain)
Don't expect to gain anything without paying.
Pay for what you want to gain.
My extra work:That he doesn't like to listen but he wants to speak is a mistake of his .
A mistake of his is that he doesn't like to listen but he wants to speak .
LEARN from At home, lesson 5 in Listen Up
AT HOME
Hi.
Meet the Martins, an American family.
In the picture, you can see Mr. and Mrs. Martin
and their 2 children,
Kathy and Dave.
They’re at home in their living room.
You will hear 12 sentences about the picture.
For each sentence, mark if it’s true or false
by putting a check in the box.
11 grammartical points:
Greeting, hi
the + s,
apposition,
P.group,
Can, Will,
if: để xem xem,
a, the,
s: nhiều, những,
child- children- (số nhiều bất quy tắc)
and imperative ( câu đề nghị, sai khiến, nói trổng.)
Subjects: You, They, It
Monday, May 28, 2012
ĐÂY LÀ CÁI TÔI VỪA HỌC ĐƯỢC- This is what I have learned
I will pass away
having a better understanding
of what it was about a happy life
that made it irrelevant,
makes it irrelevant today and
has made it such a great challenge.
MỘT CÂU DÀI: Ing group, P. group, that clause và nhiều thì
People will walk out
having a better understanding
of what it was about Abraham Lincoln
that made him relevant,
makes him relevant today and
has made him such a popular president.
(Dân chúng sẽ bước ra ngoài đồng thời có một hiểu biết rỏ hơn về điều gì đã liên quan đến Abraham Lincohn cái đã làm ông ta xứng danh, hiện làm ông ta xứng danh và đến nay khiến ông ấy đúng là một vị tổng thống được nhiều người biết đến.)
P. GROUP- 8 P.groups in a sentence
In the decade leading up to 2006,
the US saw a substantial drop
from the Centers
for Disease Control and Prevention (CDC) and
the National Institutes of Health (NIH).
Sunday, May 27, 2012
AUSTRALIA
and largest island
and Australia has a population of 17. 6 million .
It is a land of visual, cultural and physical contrasts.
8 grammartical point:
1. Subject: Australia = it
2. And, nối 2 từ, hai câu.
3. ‘S : dấu sở hữu
4. 2 Cụm giới từ of
5. Cụm: tiếp vỉ ngữ: est (gắn vào tính từ có một vần đọc)
6. Đúng hiện giờ là như vậy: Is và hiện có như vậy has.
7. A: từ gắn trước một danh từ mà người nghe không biết (Mạo từ bất định)
8. Tên nước nào dài( nhiều từ: The United States)
Có chữ the đàng trước.
Tên các nước khác không cần đặc từ gì hết cả: Viet Nam , Thailand .
"WHAT IS LOVE?"
Tôi đã tiến đến một thằng bé và đã hỏi nó,
"Tình yêu là gì?"
I approached a kid and asked: “What is love?”
Thằng bé đã trả lời rằng,
"Tình yêu là khi mà con chó con liếm mặt thầy."
"Dẩu cho sau khi thầy bỏ nó một mình suốt ngày."
I laughed, but then he added,
“Even after you left him alone all day.”
"Tình yêu là gì?"
I approached a kid and asked: “What is love?”
Thằng bé đã trả lời rằng,
"Tình yêu là khi mà con chó con liếm mặt thầy."
The kid answered,
“Love is when a puppy licks your face.”
Tôi đã cười nhưng thằng bé nói thêm,"Dẩu cho sau khi thầy bỏ nó một mình suốt ngày."
I laughed, but then he added,
“Even after you left him alone all day.”
IT DOESN'T MATTER WHO YOU ARE
IN LIFE, IT DOESN'T MATTER WHO YOU ARE,
BUT WHETHER OR NOT
SOMEONE APPRECIATES YOU
FOR WHAT YOU ARE,
ACCEPTS YOU
AND LOVES YOU UNCONDITIONALLY.
(Trong đời này, không thành vấn đề you là ai
nhưng liệu ai đó đáng giá cao you vì you là cái gì đó,
chấp nhận you và thương yêu you
một cách không điều kiện hay không mà thôi.)
Friday, May 25, 2012
Học Từ "Now, I’m going to demonstrate how to pronounceit."
Now, I’m going to demonstrate how to pronounceit.
I’ll demonstrate how to pronounceit.
Iwanna demonstrate how to pronounceit.
I myself demonstrate how to pronounceit.
How to pronounceit is what I’m going to demonstrate.
What am I going to demonstrate?
How to pronounceit (WH+ to proup)
How I pronounceit is easy =
How you pronounceit is not easy.
How do I pronounce it ?
How do you pronounce it ?
Pronounce it !
It is pronounced.
Is it pronounced?
How Is it pronounced? = How do you pronounce it ?
How it is pronounced is important =
It’s important How it is pronounced.
Thursday, May 24, 2012
Also, there are many ways to answer, "What's your dream?"
My dream must be …..
It is what I can not tell.
It is something you’ll find.
I don’t know What my dream is.
I wonder What it is.
What it is makes you wonder.
They also want to know What it is.
There’s something that I can’t express.
It is hard to define it.
. hard to define it
You mean to ask me to explain it.
What is yours?
No matter what it is doesn’t matter to you.
If I know What it is, I’ll tell you right away.
If I could see more about it, I’d tell you.
If you want to know What it is, ask yourself.
It will show up itself sooner or later.
Those Who can find it go through.
The problem is that you didn’t tell me What yours was.
The problem is that you must tell me What you dreamed.
It is a long story.
It is likely to be impossible to speak up.
Why bother!
No kidding?
Don’t ask me.
What do you mean by asking me?
What does dream mean to you?
They say that it is gone.
That it is gone makes you surprised, doesn’t it?
To talk about it takes time.
Pay me a drink then you’ll know what it is.
Which one?
What did you say?
Why did you ask me that?
Wait a minute. I’ll have to think of it twice
Tell me where you last asked me about it.
So many ways to answer, "where's my pen?"
Your pen is there.
It is where I can not see.
It is some where Konica hides.
I don’t know Where your pen is.
I wonder Where it is.
Where it is makes me wonder.
We also want to know Where it is.
We also want to know Where to find it .
There’s a place Where I can’t come in.
It is hard to find it.
. hard to find it
You mean to accuse me of stealing it.
Where was it?
No matter where it is doesn’t matter to me.
If I know Where it is, I’ll take it back right away.
If you could tell me more about it, I’d find it out.
If you want to know Where it is, ask Konica.
The lost will show up sooner or later.
Those Who can find it go away.
The problem is that you didn’t tell me Where you were.
The problem is that you must tell me Where you were.
It is a waste of time.
It is like looking for a needle in a haystack.
Why bother!
No kidding?
Don’t look at me.
What do you mean by asking me?
What does it look like?
They say that it is stolen.
That it is stolen makes you angry, doesn’t it?
To find it takes time.
Finding it costs $5, ok
Pay me $ 5 then you’ll get it back.
Which one?
What did you say?
Why did you ask me that?
Wait a minute. I’ll have a look
Tell me where you last saw it.
Wednesday, May 23, 2012
Từ What's your name?
What’s your problem?
What’s your address?
What’s your addtion?
What’s your advice?
What’s your degree? học lực.
What’s your home number?
What’s your dream?
What’s your level?
What’s your response?
Money in our lives- Tiền trong cuộc sống của chúng ta
Tiền đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống của chúng ta.
Money plays an important part in our lives.
Trong một vài khía cạnh nào đó, tiền là thứ quan trọng nhất trong đời.
In several aspects, it is the most important thing in life.
Không có tiền, chúng ta không có thể mua thực phẫm, quần áo và tất cả những thứ khác để sống một cách thoải mái.
Without money, we coud not buy food, clothes and all the other things we need to live comfortably.
Chúng ta cần tiền để du lịch, mua thuốc men, trả cho những dịch vụ pháp luật yêu cầu và những dịch vụ khác.
We need it to travel, to buy medicine and pay for services required by law or others.
Thật sự, tiền không thể thiếu cho sự tồn tại của chúng ta.
In fact, money is almost indispansable to our survival.
Đa số hoạt động của chúng ta được hướng đến việc kiếm càng nhiều tiền càng tốt.
Most of our activities are therefore directed towards earning as much money as possible.
Chúng ta cần tiền không những chỉ để thỏa mãn các nhu cầu cơ bản của cuộc sống mà còn để trả cho sự tiến triển của chúng ta nữa.
We need money not only to meet the basic needs of live but also to pay for our own advancement.
Chúng ta cần nó cho giáo dục cái giúp chúng ta sống một cuộc đời tốt đẹp hơn.
We use it for education which helps us to live a better live.
Nhiều sinh viên không có khả năng đến trường hoặc tiếp tục học họ vì họ thiếu tiền.
Lots of students are unable to attend school or continue their studies due to lack of money.
Cùng số đó người ta trên toàn thế giới dần chết hàng ngày vì họ không có khả năng trả cho chi phí y tế hoặc thực phẫm bổ dưỡng.
The same number of people are dying everyday throughout the world because they are not able to pay their health care or nutrious food.
Thiếu tiền cũng gây nên nỗi vất vả, buốn lo, xung đột, tệ nạn xã hội, đổ vỡ gia đình khắp mọi nơi.
Lack of money also causes hardship and sorrow as well as struggles, social evils, or breakdown families everywhere.
Vì tiền quan trọng, người ta gây tội ác hàng ngày để kiếm tiền hoặc kiếm nhiều hơn.
As money is important, people commit many crimes everyday to gain it, or more.
Một số bị lôi kéo bởi thất vọng và đói khát trộm cắp thậm chí giết người để có tiền.
Some driven by hunger and desperation steal, rob and even kill other people to get it.
Một số khác thực hiện các tội ác nghiêm trọng chỉ vì tham tiền.
Others commit the most serious crimes just due to greed of money.
Họ gây nên nhiều phiền toái, khó chịu trong đời sống xã hội.
They cause much trouble and unpleasantness in social life.
Việc đưa họ ra công lý cũng khiến mỗi chính phủ hao tốn nhiều công sức và tiền.
Bringing them to justice also causes every government to spend a lot of money and efforts.
Ngày nay, hàng triệu đô la dang dược sử dụng để khiến cuộc sống con người tốt hơn.
Nowadays, millions of dollars are being spent making people’s lives better.
Hàng triệu mẫu đất đang dược canh tác và hàng triệu trường học bệnh viện đang được xây dựng để giúp biến thế giới này thành một nơi sống tốt đẹp hơn.
Millions of hectares of land are being cultivated and millions of schools, hospital are being built just to help make the world a better place to live in.
Cùng lúc, cùng tốc độ, nhiều tiền đang được dùng vào việc sản xuất vủ khí chiến tranh.
As the same time, the same speed, much money is being used in producing weapons of war.
Nhiều quốc gia có giàu hơn vừa trở nên hùng mạnh hơn do việc căng cường lực lượng quân sự của họ.
Countries richer than others have become more powerful by strengthening their armed forces.
Điều này đưa những đối thủ của họ, trong các nước hùng mạnh, vào tình trạng rối rắm
This has led to rivalries, among the powerful nations, in turmoil.
Tất cả những điều trên cho ta thấy tiền quan trọng đến thế nào trong thế sự của loài người
All of these above shows us how important money is in human affairs.
Monday, May 21, 2012
NHIỀU CÂU PHỤ CHỨA NHIỀU VERB TENSES- 6
I ask her who had loved her and
who married her later
while she was working for my father
who has been loving her aunt
whose son is thinking of me.
CHÈN NHIỀU VERB TENSES VÀO CÁC CÂU PHỤ
She tells me she had seen Dr. John and she saw him again
while he was seeing her sister
who has been in love with him whose nurse is loving me.
Sunday, May 20, 2012
GẮN VÀO
Gắn vào will, be+ing và have
(đàng have phải là đt ở dạng quá khứ phân từ)
(Be biến thành Been- go biến thành gone)
- I go. = 100%
- I will go in Sep = 85%
- I will be going on Sep 2, 2012.
- I will have gone on Sep 3, 2012.
- I went. (chữ go biến thành chữ went)
- I have gone.
- I havebeen going.
- I had gone then she went.
Subscribe to:
Posts (Atom)